Le mot Vietnamien du jour
đàn ônghomme
Définitions
Vietnamien > français |
đàn ông |
1. homme |
Exemples de phrases
Cảnh sát đang đuổi theo người đàn ông. La police est aux trousses du bonhomme. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. En quittant la gare, j'ai vu un homme. Mỗi người đàn ông đều không thể hạnh phúc. Tous les hommes ne peuvent pas être heureux. Người đàn ông đó để tóc dài. Cette homme a les cheveux longs. |
Revoir les mots précédents
Apprendre |
Mot du jour |
Choix multiple |
Cartes flash |
Jeu du pendu |
Mots cachés |
Memory |
Mots croisés |
Abonnez-vous au mot du jour |
Email: |