Vietnamese Word of the Day
kiếnant
Definitions
Vietnamese > English |
kiến |
1. n. ant |
Example Sentences
Tôi mong sao mọi người ngưng nói ra ý kiến theo kiểu chà đạp những ước mơ trẻ. I wish people would stop saying things in ways that crush young dreams. Tôi e rằng đó không phải là một ý kiến hay. I'm afraid it's not a good idea. Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản. Last year saw a big political change in Japan. Phải có đến mười người chứng kiến vụ tai nạn đó. As many as ten people saw the accident. |
Review Previous Words
kim | trái cây | pho mát | cán |
cái sa | chớp | vòng xuyến | tháng chín |
gấu | gối | sáu | gạo |
xe cứu thương | áo bành tô | kêu la | đầu gối |
Learn these with |
Multiple Choice |
Hangman |
Word Search |
Crosswords |
Memory |
Flash Cards |
Subscribe to Word of the Day |
Email: |